Riedelia capillidens
Giao diện
Riedelia capillidens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Riedelia |
Loài (species) | R. capillidens |
Danh pháp hai phần | |
Riedelia capillidens Gilli, 1980 |
Riedelia capillidens là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Alexander Gilli miêu tả khoa học đầu tiên năm 1980 (in năm 1983).[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này được tìm thấy trong tỉnh Western Highlands, Papua New Guinea.[1][3] Mẫu vật điển hình: A. Gilli 494,[4] do Alexander Gilli thu thập tại Kasap, Western Highlands.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Riedelia capillidens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Riedelia capillidens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Riedelia capillidens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ a b Alexander Gilli, 1980 (in năm 1983). Beiträge zur Flora von Papua-New Guinea III. Monocotyledones Annalen des Naturhistorischen Museums in Wien. Serie B für Botanik und Zoologie 5-47.
- ^ The Plant List (2010). “Riedelia capillidens”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Riedelia capillidens trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-1-2021.
- ^ Mark Newman, Amélie Lhuillier & Axel Dalberg Poulsen, 2004. Checklist of the Zingiberaceae of Malesia. Trang 135 trong Blumea: Supplement 16, Nationaal Herbarium Nederland, Universiteit Leiden branch, 166 trang. ISSN 0006-5196, ISBN 9071236560.