Riedelia bidentata
Giao diện
Riedelia bidentata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Riedelia |
Loài (species) | R. bidentata |
Danh pháp hai phần | |
Riedelia bidentata Valeton, 1914 |
Riedelia bidentata là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này được tìm thấy ở cao độ 1.000 m trên dãy núi Toricelli, trong tỉnh Tây Sepik ở đông bắc Papua New Guinea.[1][3] Mẫu vật điển hình: F.R.R. Schlechter 20240 do Rudolf Schlechter thu thập ngày 17 tháng 9 năm 1909.[1][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Riedelia bidentata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Riedelia bidentata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Riedelia bidentata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ a b c Valeton T., 1914. 27. Die Zingiberaceen Deutsch-Neu-Guineas: Riedelia bidentata. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 52(1-2): 92.
- ^ The Plant List (2010). “Riedelia bidentata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Riedelia bidentata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-1-2021.
- ^ Mark Newman, Amélie Lhuillier & Axel Dalberg Poulsen, 2004. Checklist of the Zingiberaceae of Malesia. Trang 136 trong Blumea: Supplement 16, Nationaal Herbarium Nederland, Universiteit Leiden branch, 166 trang. ISSN 0006-5196, ISBN 9071236560.