Ridley Burton
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 21 tháng 12 năm 1893 | ||
Nơi sinh | Amble, Anh | ||
Ngày mất | 28 tháng 10 năm 1974 | (80 tuổi)||
Chiều cao | 5 ft 9 in (1,75 m) | ||
Vị trí | Wing half | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1911–1912 | Gateshead Rodsley | ||
1912–1913 | Seaton Delaval | ||
1913–1914 | Windy Nook | ||
1914–1918 | Newcastle City | ||
1918–1919 | Close Works | ||
1919–1920 | Grimsby Town | 13 | (0) |
1920–1921 | West Stanley | ||
1921–1924 | Ashington | 29 | (1) |
1924–1925 | Chester-le-Street | ||
1925–192? | Preston Colliery | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Ridley Burton (21 tháng 12 năm 1893 – 28 tháng 10 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí wing half.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lamming, Douglas (1985). A who's who of Grimsby Town AFC: 1890-1985. Beverley: Hutton. tr. 28. ISBN 0-907033-34-2.