Rhyssomatus lineaticollis
Giao diện
Rhyssomatus lineaticollis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Liên họ (superfamilia) | Curculionoidea |
Họ (familia) | Curculionidae |
Phân họ (subfamilia) | Molytinae |
Chi (genus) | Rhyssomatus |
Loài (species) | R. lineaticollis |
Danh pháp hai phần | |
Rhyssomatus lineaticollis (Say, 1824) |
Rhyssomatus lineaticollis là một loài mọt mà con lớn ăn rễ cây bông tai Asclepias syriaca.[1] Nó cũng ăn và phá hoại loài Asclepias meadii.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Species Rhyssomatus lineaticollis”. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2008.
- ^ Betz, R. F. (1989). Ecology of Mead's milkweed (Asclepias meadii) Torrey. Lưu trữ 2011-07-18 tại Wayback Machine in Proceedings of the 11th North American Prairie Conference; 1989; University of Nebraska, Lincoln. p 187-191.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rhyssomatus lineaticollis tại Wikispecies
Mã hiệu định danh bên ngoài cho Rhyssomatus lineaticollis | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 2668047 |
Còn có ở: Wikispecies |