Rhynchospora jubata
Giao diện
Rhynchospora jubata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Rhynchospora |
Loài (species) | R. jubata |
Danh pháp hai phần | |
Rhynchospora jubata Liebm. |
Rhynchospora jubata là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Liebm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Rhynchospora jubata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Rhynchospora jubata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rhynchospora jubata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rhynchospora jubata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.