Rhoptropus bradfieldi
Giao diện
Rhoptropus bradfieldi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Rhoptropus |
Loài (species) | R. bradfieldi |
Danh pháp hai phần | |
Rhoptropus bradfieldi Hewitt, 1935 |
Rhoptropus bradfieldi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được mô tả bởi nhà động vật học người Nam Phi gốc Anh John Hewitt, người đã đặt tên cho nó Rhoptropus bradfieldi để vinh danh nhà tự nhiên học và nhà sưu tập Nam Phi R.D. Bradfield.[1] Đây là loài đặc hữu Namibia.[2]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Rhoptropus bradfieldi có chiều dài mõm tới đít tối đa khoảng 60 mm (2,4 in), tổng chiều dài khoảng 100 đến 130 mm (4 đến 5 in).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Rhoptropus bradfieldi”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- ^ Rhoptropus bradfieldi tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]