Bước tới nội dung

Rhoptropus bradfieldi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhoptropus bradfieldi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Gekkonidae
Chi (genus)Rhoptropus
Loài (species)R. bradfieldi
Danh pháp hai phần
Rhoptropus bradfieldi
Hewitt, 1935

Rhoptropus bradfieldi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được mô tả bởi nhà động vật học người Nam Phi gốc Anh John Hewitt, người đã đặt tên cho nó Rhoptropus bradfieldi để vinh danh nhà tự nhiên học và nhà sưu tập Nam Phi R.D. Bradfield.[1] Đây là loài đặc hữu Namibia.[2]

Rhoptropus bradfieldi có chiều dài mõm tới đít tối đa khoảng 60 mm (2,4 in), tổng chiều dài khoảng 100 đến 130 mm (4 đến 5 in).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rhoptropus bradfieldi. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ Rhoptropus bradfieldi tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]