Bước tới nội dung

Rhogepeolus emarginatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhogepeolus emarginatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Epeolini
Chi (genus)Rhogepeolus
Loài (species)R. emarginatus
Danh pháp hai phần
Rhogepeolus emarginatus
(Moure, 1955)

Rhogepeolus emarginatus là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Moure mô tả khoa học năm 1955.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]