Rhagastis castor
Giao diện
Rhagastis castor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Rhagastis |
Loài (species) | R. castor |
Danh pháp hai phần | |
Rhagastis castor (Walker, 1856)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Rhagastis castor là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
phân phối[sửa | sửa mã nguồn]
Nó được tìm thấy ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, Thái Lan, miền nam Trung Quốc và Việt Nam, Sumatra, Java và Đài Loan.
sự miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Sải cánh dài 53–84 mm. Nó giống với Rhagastis acuta và Rhagastis velata nhưng cánh trước và cánh sau lớn hơn.
-
Rhagastis castor castor ♂
-
Rhagastis castor castor ♂ △
sinh học[sửa | sửa mã nguồn]
Larvae of ssp. aurifera have been recorded feeding on Amorphophallus và Vitis species ở Ấn Độ. The larvae of ssp. formosana feed on Saurauia species.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Rhagastis castor castor (Sumatra và Java)
- Rhagastis castor aurifera (Butler, 1875) (Nepal, đông bắc Ấn Độ, Thái Lan, Nam Trung Hoa và Việt Nam)[2]
- Rhagastis castor formosana Clark, 1925 (Đài Loan)[3]
- Rhagastis castor jordani Oberthür, 1904 (Nam Trung Quốc)[4]
-
Rhagastis castor aurifera ♂
-
Rhagastis castor aurifera ♂ △
-
Rhagastis castor formosana ♂
-
Rhagastis castor formosana ♂ △
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
- ^ Rhagastis castor aurifera at Sphingidae of the Eastern Palaearctic
- ^ Rhagastis castor formosana at Sphingidae of the Eastern Palaearctic
- ^ Rhagastis castor jordani at Sphingidae of the Eastern Palaearctic
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Rhagastis castor tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Rhagastis castor tại Wikimedia Commons