Rhabinopteryx subtilis
Giao diện
Rhabinopteryx subtilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Rhabinopteryx |
Loài (species) | R. subtilis |
Danh pháp hai phần | |
Rhabinopteryx subtilis (Mabille, 1888) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rhabinopteryx subtilis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Maroc dọc theo miền bắc African bờ biển của Địa Trung Hải (bao gồm Malta) tới Ai Cập, bán đảo Arabian, Iraq, Iran và Israel.
Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 4. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn Plantago albicans.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.