Bước tới nội dung

Rhabdoweisia crispata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhabdoweisia crispata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Dicranales
Họ (familia)Rhabdoweisiaceae
Chi (genus)Rhabdoweisia
Loài (species)R. crispata
Danh pháp hai phần
Rhabdoweisia crispata
(Dicks. ex With.) Lindb., 1871

Rhabdoweisia crispata là một loài rêu trong họ Rhabdoweisiaceae. Loài này được (Dicks. ex With.) Lindb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Rhabdoweisia crispata. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]