Revueltosaurus
Giao diện
Revueltosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Trias muộn, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Suchia |
Chi (genus) | †Revueltosaurus Hunt, 1989 |
Phân cấp | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Krzyzanowskisaurus (Heckert, 2002) |
Revueltosaurus (nghĩa là "thằn lằn Revuelto") là một chi pseudosuchia thuộc nhánh suchia[1] sống vào thời kỳ Trias muộn, hóa thạch của chúng được tìm thấy tại New Mexico, Arizona và Bắc Carolina, Hoa Kỳ. Hiện nay, ba loài được xếp vào chi này, tất cả ban đầu được cho là đại diện cho một chi khủng long ornithischia cơ bản.[2][3][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sterling J. Nesbitt (2011). “The Early Evolution of Archosaurs: Relationships and the Origin of Major Clades” (PDF). Bulletin of the American Museum of Natural History. 352: 1–292. doi:10.1206/352.1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Randall B. Irmis, William G. Parker, Sterling J. Nesbitt and Jun Liu (2007). “Early ornithischian dinosaurs: the Triassic record” (PDF). Historical Biology. 19 (1): 3–22. doi:10.1080/08912960600719988.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Sterling J. Nesbitt, Randall B. Irmis and William G. Parker (2007). “A critical re-evaluation of the Late Triassic dinosaur taxa of North America” (PDF). Journal of Systematic Palaeontology. 5 (2): 209–243. doi:10.1017/S1477201907002040.
- ^ Andrew B. Heckert, Jonathan S. Mitchell, Vincent P. Schneider and Paul E. Olsen (2012). “Diverse new microvertebrate assemblage from the Upper Triassic Cumnock Formation, Sanford Subbasin, North Carolina, USA”. Journal of Paleontology. 86 (2): 368–390. doi:10.1666/11-098.1.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)