Retimohnia
Giao diện
Retimohnia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Retimohnia McLean, 1995 |
Loài điển hình | |
Retimohnia frielei Dall, W.H., 1891 |
Retimohnia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Retimohnia gồm có:
- Retimohnia acadiana Garcia, 2008[2]
- Retimohnia buccinoides (Dall, 1913)
- Retimohnia caelata A. E. Verrill, 1880[3]
- Retimohnia carolinensis (A. E. Verrill, 1884)[4]
- Retimohnia clarki (Dall, 1907)
- Retimohnia corbis (Dall, 1913)
- Retimohnia daphnelloides (Okutani, 1964)
- Retimohnia frielei (Dall, 1891)
- Retimohnia glypta (A. E. Verrill, 1882)[5]
- Retimohnia hondoensis (Dall, 1913)
- Retimohnia japonica (Dall, 1913)
- Retimohnia laticingulatus (Golikov & Gulbin, 1977)
- Retimohnia micra (Dall, 1907)
- Retimohnia robusta (Dall, 1913)
- Retimohnia sordida (Dall, 1907)
- Retimohnia toyamana (Tiba, 1981)
- Retimohnia vernalis (Dall, 1913)
- Retimohnia virens (Dall, 1877)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Retimohnia McLean, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 12 năm 2010.
- ^ Retimohnia acadiana Garcia, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Retimohnia caelata A. E. Verrill, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Retimohnia carolinensis (A. E. Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Retimohnia glypta (A. E. Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Retimohnia tại Wikispecies