Bước tới nội dung

Retama monosperma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Retama monosperma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Genisteae
Chi (genus)Retama
Loài (species)R. monosperma
Danh pháp hai phần
Retama monosperma
(L.) Boiss.
Phân loài
R. monosperma ssp. eumonosperma
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Retama rhodorhizoides Webb & Berthel
  • Lygos monosperma (L.) Heywood in Feddes Repert. 79: 53 (1968)
  • Genista monosperma (L.) Lam., Encycl. 2: 616 (1788)
  • Spartium monospermum L., Sp. Pl. 708 (1753)
  • Spartium clusii Spach in Ann. Sci. Nat., Bot. ser. 2 19: 290 tab. 16, fig. 3 (1843)
  • Retama webbii (Spach) Webb, Otia Hispan. ed. 2 24 (1853)
  • Spartium webbii Spach in Ann. Sci. Nat., Bot. ser. 2 19: 291 tab. 16, fig. 4 (1843)

Retama monosperma là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (L.) Boiss. miêu tả khoa học đầu tiên.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Retama monosperma. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]