Bước tới nội dung

Reliance Industries

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Reliance Industries
Loại hình
Công ty đại chúng
Mã niêm yếtBSE500325, NSERELIANCE, Bản mẫu:LSE
BSE SENSEX Constituent
CNX Nifty Constituent
Ngành nghềtập đoàn
Tiền thânCông ty thương mại Reliance
Thành lập1966
Người sáng lậpDhirubhai Ambani
Trụ sở chínhMumbai, Maharashtra, Ấn Độ
Khu vực hoạt độngTrên toàn thế giới
Thành viên chủ chốt
Mukesh Ambani
(Chủ tịch và Giám đốc điều hành)
Sản phẩmDầu thô, khí thiên nhiên, hóa dầu, dầu khí, Poly este, dệt may, bán lẻ, viễn thông
Doanh thuTăng 73.10 tỷ USD (2013)[1]
Tăng 07.14 tỷ US$ (2013)[1]
Lợi nhuận ròngTăng 03.86 tỷ US$ (2013)[1]
Tổng tài sảnTăng 58.67 tỷ US$ (2013)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng 31.66 tỷ US$ (2013)[1]
Số nhân viên23.519 (2013)[1]
WebsiteRIL.com

Reliance Industries Limited (RIL) là một công ty đại chúng của Ấn Độ có trụ sở tại Mumbai, Maharashtra, Ấn Độ. Công ty hoạt động trong năm phân đoạn chính: thăm dò và sản xuất (thượng nguồn), tinh chế và tiếp thị (hạ nguồn), hóa dầu, bán lẻviễn thông.[2][3]

Công ty này cũng hiện diện trong nhiều lĩnh vực kinh doanh trên khắp Ấn Độ bao gồm hóa dầu, xây dựng, truyền thông, năng lượng, y tế, khoa học công nghệ, khai thác, bán lẻ, hàng dệt may, và hậu cần.

RIL là công ty đại chúng lớn thứ hai ở Ấn Độ xét về vốn hóa thị trường [4] và cũng là công ty lớn thứ hai ở Ấn Độ về doanh thu sau Tổng công ty Dầu Ấn Độ, một công ty Nhà nước.[5] Công ty xếp thứ 99 thế giới trong danh sách của tạp chí Fortune Global 500 về các công ty, tập đoàn lớn nhất thế giới năm 2013.[6] RIL đóng góp khoảng 14% tổng sản lượng xuất khẩu của Ấn Độ.[7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f “Q4 Financial results 2012–13” (PDF). RIL.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “Reliance Industries Ltd (RELI.NS)”. Reuters. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “Chairman's Statement at RIL AGM” (PDF). RIL.com. ngày 6 tháng 6 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ “Top '50' companies by market capitalisation as on ngày 31 tháng 3 năm 2013”. nseindia.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ “Global 500”. CNN.com. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  6. ^ “Fortune Global 500”. CNN Money. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  7. ^ “Annual Report 2012-13” (PDF). RIL.com. ngày 8 tháng 5 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2014.