Racosperma moirii
Giao diện
Acacia moirii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. moirii |
Danh pháp hai phần | |
Acacia moirii E.Pritz.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Racosperma moirii (E.Pritz.) Pedley |
Acacia moirii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (E. Pritz.) Pedley mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Acacia moirii”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Racosperma moirii”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Acacia moirii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Racosperma moirii tại Wikispecies