Răzvan Dâlbea
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Răzvan Ionuț Dâlbea | ||
Ngày sinh | 8 tháng 10, 1981 | ||
Nơi sinh | Aiud, România | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Central midfielder | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hermannstadt | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Metalul Aiud | |||
Universitatea Cluj | |||
Rapid București | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001 | Electromagnetica București | 1 | (0) |
2002–2005 | Tricolorul Breaza | ? | (?) |
2005–2006 | FC Sibiu | 114 | (26) |
2006–2010 | Unirea Alba Iulia | 114 | (26) |
2011 | Săgeata Năvodari | 16 | (1) |
2011–2012 | Voința Sibiu | 28 | (1) |
2012 | Târgu Mureș | 8 | (1) |
2013–2014 | Corona Brașov | 37 | (1) |
2014–2015 | Unirea Tărlungeni | 31 | (4) |
2016 | Râmnicu Vâlcea | 12 | (1) |
2016– | Hermannstadt | 16 | (4) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2017 | Hermannstadt (trợ lý) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
Răzvan Ionuț Dâlbea (sinh ngày 8 tháng 10 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người România hiện tại thi đấu cho Hermannstadt.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Dâlbea được mua vào năm 2006 bởi Unirea Alba Iulia từ Tricolorul Breaza.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bản mẫu:RomanianSoccer
- Răzvan Dâlbea tại Soccerway
Thể loại:
- Nhân vật còn sống
- Sinh năm 1981
- Người Aiud
- Cầu thủ bóng đá România
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá FC Rapid București
- Cầu thủ bóng đá FC Universitatea Cluj
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá FC Unirea Alba Iulia
- Cầu thủ bóng đá Liga II
- Cầu thủ bóng đá AFC Săgeata Năvodari
- Cầu thủ bóng đá CSU Voința Sibiu
- Cầu thủ bóng đá ASA 2013 Târgu Mureș
- Cầu thủ bóng đá SCM Râmnicu Vâlcea
- Cầu thủ bóng đá FC Hermannstadt