Bước tới nội dung

Quarré-les-Tombes

47°22′07″B 3°59′54″Đ / 47,3686111111°B 3,99833333333°Đ / 47.3686111111; 3.99833333333
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quarré-les-Tombes

Quarré-les-Tombes trên bản đồ Pháp
Quarré-les-Tombes
Quarré-les-Tombes
Vị trí trong vùng Burgundy
Burgundy
Quarré-les-Tombes
Quarré-les-Tombes
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Bourgogne-Franche-Comté
Tỉnh Yonne
Quận Avallon
Tổng Quarré-les-Tombes
(chef-lieu)
Liên xã sans
Xã (thị) trưởng Daniel Sœuvre
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 298–606 m (978–1.988 ft)
(bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ])
Diện tích đất1 46,05 km2 (17,78 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 89318/ 89630

Quarré-les-Tombes là một của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các thị trưởng
Giai đoạn Tên Đảng Tư cách
1824 Pierre Bernard
1831 Jean Noël Chatelain
1859 Joseph Petitier-Chomaille
1868 Blaise Guyard
1872 Joseph Petitier-Chomaille
1875 Blaise Guyard
1877 Joseph Petitier-Chomaille
1879 Eugène Chevillotte
1906 Ferdinand Rostain
1939 Maurice Rostain
1945 Alphonse Boedot
1947 Georges Truchot
1965 Antoine Breuzard
1971 Jean Legros
1995 Francis Salamolard
1997 Danièle Roy
2008 Daniel Sœuvre
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ.

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
(Nguồn: Des villages de Cassini aux communes d'aujourd'hui [1])
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
1771 2005 1838 1918 2240 2154 2323 2370 2348

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
2236 2098 2068 2208 2149 2141 2101 2104 2108

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
2128 1902 1706 1417 1352 1283 1252 1283 1141

1962 1968 1975 1982 1990 1999 2006 - -
1160 984 863 772 735 723 714 - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Catégorie:Commune du Morvan