Quốc lộ 10 (Đài Loan)
Giao diện
Quốc lộ 10 (Đài Loan) | ||||
---|---|---|---|---|
Nhánh Cao Hùng | ||||
Thông tin tuyến đường | ||||
Duy trì bởi Cục đường cao tốc quốc gia khu vực Đài Loan | ||||
Chiều dài | 33,8 km (21,0 mi) | |||
Đã tồn tại | 14 tháng 11 năm 1999 – nay | |||
Các điểm giao cắt chính | ||||
Đầu Tây | Tàu điện ngầm Cao Hùng tại Tả Doanh, Cao Hùng | |||
QL 1 tại Nhân Vũ QL 3 tại Yên Sào | ||||
Đầu Đông | TL 3 tại Kỳ Sơn | |||
Hệ thống cao tốc | ||||
Đường cao tốc Đài Loan
|
Quốc lộ 10 (tiếng Trung: 國道10號) là một đường cao tốc ở Đài Loan bắt đầu từ trung tâm Cao Hùng tại nút giao đường Đại Trung (大中路) và đường Ôn Tử (塭子路) và kết thúc tại Kỳ Sơn trên tỉnh lộ 3.
Độ dài
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng độ dài là 33,8 km (21 dặm).
Danh sách lối thoát
[sửa | sửa mã nguồn]County | Vị trí | mi[1] | km | Lối ra | Tên | Giao cắt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao Hùng | Tả Doanh | 0,0 | 0,0 | 0 | Tả Doanh | Đường Tự Do (自由路), đường Bát Ái (博爱路) | Tàu điện ngầm Cao Hùng |
Nhân Vũ | 1,9 | 1,2 | 1 | QL 1 – Cao Hùng, Đài Nam | |||
6,7 | 4,2 | 6 | Nhân Vũ | Cty 186 – Nhân Vũ, Đại Thụ | |||
Yên Sào | 13 | 8,1 | 13 | Yên Sào | TL 22 – Yên Sào | ||
19,7 | 12,2 | 19 | Hệ thống Yên Sào | QL 3 – Bình Đông, Đài Nam | |||
Kỳ Sơn | 22,6 | 14,0 | 22 | Lâm Khẩu | TL 29 – Kỳ Sơn, Đại Thụ | Lối thoát phía Đông và lối vào phía Tây | |
Bình Đông | Lí Cảng | 25,1 | 15,6 | 25 | Lí Cảng | TL 3 – Lí Cảng | Lối thoát phía Đông và lối vào phía Tây |
Cao Hùng | Kỳ Sơn | 33,7 | 20,9 | 33 | Kết thúc Kỳ Sơn | TL 3 – Kỳ Sơn, Mỹ Nùng, Lí Cảng | |
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi |
Làn
[sửa | sửa mã nguồn]Số làn cho mỗi hướng như bên dưới..
- 2 làn:
- Trạm cuối Tả Doanh - nút giao Dingjin.
- Nút giao Yên Sào - trạm cuối Kỳ Sơn.
- 3 làn:
- Nút giao Dingjin - Yên Sào JCT.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Freeway No. 10 – Distances of facilities (interchanges, service areas)”. Taiwan Area National Freeway Bureau. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.