Quận Wyandotte, Kansas
Giao diện
Quận Wyandotte, Kansas | |
Bản đồ | |
[[Image:Map of Kansas highlighting {{{native-name}}}.svg|200px|Map of Kansas highlighting ]] Vị trí trong tiểu bang Kansas | |
Vị trí của tiểu bang Kansas trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | Ngày 29 tháng 1 năm 1859 |
---|---|
Quận lỵ | Thành phố Kansas |
Largest city | Thành phố Kansas |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
156 mi² (404 km²) 152 mi² (394 km²) 4,6 mi² (12 km²), 2.9% |
Dân sốƯớc tính - (2016) - Mật độ |
163,831 1.039/dặm vuông (401/km²) |
Múi giờ | Miền Trung: UTC-6/-5 |
Đặt tên theo: Wyandot people | |
Tòa án quận Wyandotte tại Thành phố Kansas |
Quận Wyandotte (phát âm là / waɪ.əndɒt /; quận code wy) là một huyện nằm ở phía đông bắc Kansas, Hoa Kỳ. Dân số của quận được ước tính là 153.956 ngiwowif trong năm 2007, khiến đây là quận có đông dân thứ 4 trong tiểu bang. 2 quận lỵ của nó và đông dân nhất thành phố thành phố Kansas6. Quận Wyandotte là một phần của vùng đô thị thành phố Kansas.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km², trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quận Wyandotte, Kansas.