Bước tới nội dung

Quận Pisz

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pisz County
Powiat piski
—  County  —
Hiệu kỳ của Pisz County
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Pisz County
Huy hiệu
Location within the voivodeship
Location within the voivodeship
Division into gminas
Division into gminas
Pisz County trên bản đồ Thế giới
Pisz County
Pisz County
Country Ba Lan
VoivodeshipWarmian-Masurian
Thủ phủPisz
Gminas
Diện tích
 • Total1.776,17 km2 (68,578 mi2)
Dân số (2006)
 • Total57.553
 • Mật độ0,32/km2 (0,84/mi2)
 • Đô thị34.036
 • Rural23.517
Car platesNPI
Websitepowiat.pisz.pl

Quận Pisz (tiếng Ba Lan: powiat piski) là một đơn vị quản lý lãnh thổ và chính quyền địa phương (powiat) ở vùng Voian-Masurian Voivodeship, miền bắc Ba Lan. Nó ra đời vào ngày 1 tháng 1 năm 1999, là kết quả của cải cách chính quyền địa phương Ba Lan được thông qua vào năm 1998. Khu vực hành chính và thị trấn lớn nhất của nó là Pisz, nằm cách 88 kilômét (55 mi) về phía đông của thủ phủ khu vực Olsztyn. Quận có ba thị trấn khác: Orzysz, cách 24 km (15 mi) về phía đông bắc của Pisz, Ruciane-Nida,cách 17 km (11 mi) về phía tây của Pisz và Biała Piska,cách 18 km (11 mi) về phía đông Pisz.

Quận có diện tích 1.776,17 kilômét vuông (685,8 dặm vuông Anh). Tính đến năm 2006, tổng dân số của nó là 57.553 người, trong đó dân số của Pisz là 19.332, của Orzysz là 5.804, của Ruciane-Nida là 4.894, của Biała Piska là 4.006 và dân số nông thôn là 23.517.

Các quận lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Quận Pisz giáp với QuậnGiżycko ở phía bắc, Quận EłkQuận Grajewo ở phía đông, Quận KolnoQuận Ostrołęka ở phía nam, Quận Szczytno ở phía tây và Quận Mrąelloo ở phía tây bắc.

Khu vực hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Quận được chia thành bốn gminas (tất cả đều là thành thị-nông thôn, tập trung vào bốn thị trấn). Chúng được liệt kê trong bảng sau, theo thứ tự dân số giảm dần.

Gmina Kiểu Khu vực
(km²)
Dân số
(2006)
Khu vực hành chính
Gmina Pisz thành thị-nông thôn 634.8 27.224 Pisz
Gmina Biała Piska thành thị-nông thôn 420.1 12,135 Biała Piska
Gmina Orzysz thành thị-nông thôn 363,5 9,567 Orzysz
Gmina Ruciane-Nida thành thị-nông thôn 357,7 8,627 Ruciane-Nida

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]