Quận Delaware, Pennsylvania
Giao diện
Quận Delaware, Pennsylvania | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania | |
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | ngày 26 tháng 9 năm 1789 |
---|---|
Quận lỵ | Media |
TP lớn nhất | Chester |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
191 mi² (495 km²) 184 mi² (477 km²) 7 mi² (18 km²), 3.42% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
550.864 2.991/mi² (1.155/km²) |
Website: www.co.delaware.pa.us | |
Delaware County Courthouse |
Quận là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Chester6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 550.864 người.2
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km², trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Montgomery (bắc)
- Quận Philadelphia (đông)
- Quận Gloucester, New Jersey (đông nam)
- Quận New Castle, Delaware (tây nam)
- Quận Chester (tây)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1880 | 56.101 | — | |
1890 | 74.683 | 331% | |
1900 | 94.762 | 269% | |
1910 | 117.906 | 244% | |
1920 | 173.084 | 468% | |
1930 | 280.264 | 619% | |
1940 | 310.756 | 109% | |
1950 | 414.234 | 333% | |
1960 | 553.154 | 335% | |
1970 | 600.035 | 85% | |
1980 | 555.007 | −75% | |
1990 | 547.651 | −13% | |
2000 | 550.864 | 06% | |
2009 (ước tính) | 558.028 |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]