Bước tới nội dung

Quảng Hà, Lâm Hạ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quảng Hà (chữ Hán phồn thể:廣河縣, chữ Hán giản thể: 广河县, Tiểu nhi kinh: ﻗُﻮْا حْ ﺷِﯿًﺎْ‎) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Hồi Lâm Hạ, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 556 km², dân số năm 2004 là 200.000 người, mã số bưu chính là 731300. Huyện lỵ Quảng Hà đóng ở trấn Thành Quan. Về mặt hành chính, huyện được chia thành 2 trấn, 7 hương.

  • Trấn: Thành Quan và Tam Giáp Tập
  • Hương: Kỳ Gia Tập, Bài Tử Bình, Nam Sơn, Thủy Tuyền, Trang Hòa Tập, Quan Phường, Mãi Gia Hạng và A Lực Ma Thổ.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Quảng Hà
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.6
(56.5)
20.7
(69.3)
26.7
(80.1)
30.3
(86.5)
31.3
(88.3)
31.5
(88.7)
36.2
(97.2)
33.7
(92.7)
31.0
(87.8)
24.6
(76.3)
19.0
(66.2)
11.6
(52.9)
36.2
(97.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 1.2
(34.2)
5.4
(41.7)
11.3
(52.3)
17.5
(63.5)
21.2
(70.2)
24.2
(75.6)
26.0
(78.8)
24.9
(76.8)
20.0
(68.0)
14.6
(58.3)
8.6
(47.5)
2.6
(36.7)
14.8
(58.6)
Trung bình ngày °C (°F) −6.7
(19.9)
−2.2
(28.0)
3.8
(38.8)
9.7
(49.5)
13.7
(56.7)
17.0
(62.6)
18.6
(65.5)
17.7
(63.9)
13.2
(55.8)
7.4
(45.3)
0.8
(33.4)
−5.2
(22.6)
7.3
(45.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −12.0
(10.4)
−7.5
(18.5)
−1.8
(28.8)
3.2
(37.8)
7.4
(45.3)
10.9
(51.6)
12.7
(54.9)
12.3
(54.1)
8.6
(47.5)
2.6
(36.7)
−4.0
(24.8)
−10.2
(13.6)
1.9
(35.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −24.0
(−11.2)
−21.2
(−6.2)
−16.2
(2.8)
−7.4
(18.7)
−3.7
(25.3)
3.0
(37.4)
4.4
(39.9)
4.7
(40.5)
−0.4
(31.3)
−8.9
(16.0)
−18.2
(−0.8)
−26.7
(−16.1)
−26.7
(−16.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 3.9
(0.15)
5.2
(0.20)
12.3
(0.48)
28.6
(1.13)
59.6
(2.35)
59.0
(2.32)
97.1
(3.82)
96.1
(3.78)
66.3
(2.61)
35.4
(1.39)
6.2
(0.24)
1.6
(0.06)
471.3
(18.53)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 4.4 4.7 6.6 8.1 11.6 12.8 14.0 13.4 13.2 10.1 3.9 2.3 105.1
Số ngày tuyết rơi trung bình 6.8 7.4 7.5 2.5 0.3 0 0 0 0 1.6 4.5 4.6 35.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 63 61 58 55 61 67 74 77 81 79 72 65 68
Số giờ nắng trung bình tháng 187.9 185.5 211.8 227.4 239.3 233.5 241.2 224.5 167.2 175.6 187.7 195.2 2.476,8
Phần trăm nắng có thể 60 60 57 58 55 54 55 54 46 51 62 65 56
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]