Quách Điền Vũ
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Quách Điền Vũ | ||
Ngày sinh | 5 tháng 3, 1999 | ||
Nơi sinh | Tế Nam, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Chiangrai United | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2015 | Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn | ||
2014–2015 | → Oriental Dragon (mượn) | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2023 | Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn | 56 | (17) |
2019 | → Vũ Hán Trác Nhĩ (mượn) | 15 | (0) |
2022 | → Vizela (mượn) | 3 | (0) |
2024– | Chiangrai United | 8 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-17 Trung Quốc | 12 | (0) |
2017–2018 | U-20 Trung Quốc | 29 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 10 năm 2018 |
Quách Điền Vũ (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Trung Quốc hiện tại thi đấu cho Chiangrai United tại Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc và Đội tuyển bóng đá quốc gia Trung Quốc
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 5 năm 2011, Quách Điền Vũ gia nhập học viện trẻ của đội bóng Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn.[1] Anh được huấn luyện viên Mano Menezes đôn lên đội một vào năm 2016.[2] Ngày 29 tháng 6 năm 2016, anh có trận đấu ra mắt ở vòng thứ tư Cúp FA Trung Quốc 2016 trong chuyến làm khách thất bại 0-1 trước Thượng Hải Thân Hoa, vào sân từ băng ghế dự bị thay cho Ngô Hưng Hàm ở phút 83.[3] Ngày 4 tháng 3 năm 2017, anh có màn ra mắt Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc trong chiến thắng 2-0 trên sân nhà trước Thiên Tân Thái Đạt, vào sân thay cho Vương Đồng trong thời gian bù giờ.[4]
Tháng 2 năm 2019, anh được cho mượn tại đội bóng tân binh Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc Vũ Hán Trác Nhĩ trong mùa giải 2019.[5]
Tháng 1 năm 2022, anh được cho mượn tại Vizela ở Giải bóng đá Ngoại Hạng Bồ Đào Nha đến ngày 30 tháng 6 năm 2022.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 16 tháng 7 năm 2018 [6]
Thành tích câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Trung Quốc | Giải đấu | Cúp FA | Cúp CSL | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2016 | Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn | Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2017 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||||
2018 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “郭田雨:偶像韩鹏喜欢听歌 争议?我只想赢球”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2018.
- ^ “2016中超联赛山东鲁能队完全名单”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
- ^ “鲁能17岁小将首秀险造冲突 称球队团结会好起来”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
- ^ “中超-刘彬彬替补破僵西塞破门 鲁能2-0胜泰达”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2017.
- ^ “鲁能99年新星中锋租借离队 签22岁国奥留洋后腰”. sina.com (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019.
- ^ 郭田雨 Lưu trữ 2018-07-16 tại Wayback Machine at sodasoccer.com. Truy cập 2016-06-30 (tiếng Trung)