Pyrophorus
Giao diện
Pyrophorus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Tông (tribus) | Pyrophorini |
Chi (genus) | Pyrophorus Illiger, 1809 |
Billberg, 1820 | |
Các loài | |
many |
Pyrophorus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1820 bởi Billberg.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Pyrophorus angustus Blanchard, 1843
- Pyrophorus avunculus Costa, 1972
- Pyrophorus canaliculatus Eschscholtz, 1829
- Pyrophorus carinatus Eschscholtz, 1829
- Pyrophorus clarus Germar, 1841
- Pyrophorus cucujus Illiger, 1807
- Pyrophorus divergens Eschscholtz, 1829
- Pyrophorus dulcifer Costa, 1972
- Pyrophorus evexus Costa, 1972
- Pyrophorus expeditus Costa, 1972
- Pyrophorus foveolatus Germar, 1841
- Pyrophorus ignigenus Germar, 1841
- Pyrophorus indistinctus Germar, 1841
- Pyrophorus indulcatus Costa, 1972
- Pyrophorus ingens Costa, 1972
- Pyrophorus jocundus Costa, 1972
- Pyrophorus limbatus Candèze, 1863
- Pyrophorus lucidus Candèze, 1863
- Pyrophorus lucifer Illiger, 1807
- Pyrophorus magnus Costa, 1972
- Pyrophorus melitus Costa, 1972
- Pyrophorus mellifluus Costa, 1972
- Pyrophorus mutatus Candèze, 1893
- Pyrophorus nigropunctatus Drapiez, 1820
- Pyrophorus noctilucus (Linnaeus, 1758)
- Pyrophorus phosphorescens Laporte, 1840
- Pyrophorus pisticus Costa, 1972
- Pyrophorus plagiophthalmus Germar, 1841
- Pyrophorus punctatissimus Blanchard, 1843
- Pyrophorus pyropoecilus Germar, 1841
- Pyrophorus strabus Germar, 1841
- Pyrophorus stupendus Costa, 1972
- Pyrophorus tuberculifer Eschscholtz, 1829
- Pyrophorus validus Costa, 1972
- Pyrophorus veriloquus Costa, 1972
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pyrophorus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pyrophorus tại Wikimedia Commons