Pygoderma bilabiatum
Giao diện
Pygoderma bilabiatum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Pygoderma Peters, 1863[2] |
Loài (species) | P. bilabiatum |
Danh pháp hai phần | |
Pygoderma bilabiatum Natterer, 1843 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pygoderma bilabiatum là một loài động vật có vú thuộc chi đơn loài Pygoderma trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Chúng được Peters mô tả cấp chi năm 1863[2] và Wagner mô tả cấp loài năm 1843.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Barquez, R. & Diaz, M. (2008) Pygoderma bilabiatum Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 13 tháng 9 năm 2009.
- ^ a b c Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pygoderma”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “msw3” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Pygoderma bilabiatum tại Wikimedia Commons