Pygaera timon
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Pygaera timon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Notodontidae |
Chi (genus) | Pygaera Ochsenheimer, 1810 |
Loài (species) | P. timon |
Danh pháp hai phần | |
Pygaera timon (Hübner, 1803) |
Pygaera là một loài bướm đêm chi Notodontidae. It consist of only one species Pygaera timon, được tìm thấy ở miền bắc và Trung Âu, qua Đông Á up to Ussuri và Nhật Bản.
Sải cánh dài 17–19 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Populus tremula, Populus alba và Populus nigra.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- P.C.-Rougeot, P. Viette (1978). Guide des papillons nocturnes d'Europe et d'Afrique du Nord. Delachaux et Niestlé (Lausanne).
Tư liệu liên quan tới Pygaera timon tại Wikimedia Commons