Pterostylis baptistii
Giao diện
Pterostylis baptistii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Diurideae |
Phân tông (subtribus) | Pterostylidinae |
Chi (genus) | Pterostylis |
Loài (species) | P. baptistii |
Danh pháp hai phần | |
Pterostylis baptistii Fitzg.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pterostylis curta var. grandiflora Benth. |
Pterostylis baptistii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Fitzg. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1875.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Pterostylis baptistii”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Pterostylis baptistii”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pterostylis baptistii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pterostylis baptistii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pterostylis baptistii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.