Psittacinae
Giao diện
Vẹt Cổ thế giới | |
---|---|
Một con vẹt Cổ thế giới | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Psittaciformes |
Liên họ (superfamilia) | Psittacoidea |
Họ (familia) | Psittacidae |
Phân họ (subfamilia) | Psittacinae |
Chi | |
Vẹt Cựu thế giới hay Vẹt Cổ thế giới (Danh pháp khoa học: Psittacinae) là một phân họ của họ Vẹt gồm các loài vẹt phân bố tại châu Á, châu Phi, châu Úc (Cựu Thế giới). Phân họ này hiện có 11 loài được xếp vào hai chi. Trong số các loài vẹt này, loài vẹt xám châu Phi (Psittacus erithacus) đã được biết đến ở châu Âu từ thời kỳ La Mã.
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Psittacus
Chi Poicephalus
- Poicephalus robustus,
- Poicephalus robustus robustus (phân loài chỉ định)
- Poicephalus robustus fuscicollis,
- Poicephalus robustus suahelicus,
- Poicephalus gulielmi,
- Poicephalus meyeri,
- Poicephalus rueppellii,
- Poicephalus cryptoxanthus,
- Poicephalus rufiventris,
- Poicephalus senegalus,
- Poicephalus flavifrons
- Poicephalus crassus,
Theo truyền thống trong chi Coracopsis được xếp vào phân họ này nhưng ngày nay chúng là một họ khác. Ngoài ra một chi đã tuyệt chủng từ thời tiền sử là Bavaripsitta cũng đã được mô tả.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Boehrer, Bruce (2010). Parrot Culture: Our 2500-Year-Long Fascination with the World's Most Talkative Bird. U. Penn. Press.
- Schweizer, M.; et al. (Mar 2010). "The evolutionary diversification of parrots supports a taxon pulse model with multiple trans-oceanic dispersal events and local radiations.". Mol Phylogenet Evol. 54 (3): 984–94. doi:10.1016/j.ympev.2009.08.021. PMID 19699808.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Taxonomy of Poicephalus parrots Lưu trữ 2006-10-16 tại Wayback Machine
- An overview of African parrots on wingscentral.org Lưu trữ 2007-10-28 tại Wayback Machine