Pseustes sulphureus
Giao diện
Pseustes sulphureus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Pseustes |
Loài (species) | P. sulphureus |
Danh pháp hai phần | |
Pseustes sulphureus (Wagler, 1824) |
Pseustes sulphureus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Wagler mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[1]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]P. sulphureus là một loài rắn lớn, chúng có thể phát triển đến tổng chiều dài là 3 mét (9,8 ft) (bao gồm cả đuôi).[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]P. sulphureus được tìm thấy ở bắc Nam Mỹ, Trinidad và Tobago.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Pseustes sulphureus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- ^ a b Boos, Hans E.A. (2001). The Snakes of Trinidad and Tobago. College Station, Texas: Texas A&M University Press. ISBN 1-58544-116-3.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Spilotes sulphureus tại Wikimedia Commons