Bước tới nội dung

Pseustes sulphureus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pseustes sulphureus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Pseustes
Loài (species)P. sulphureus
Danh pháp hai phần
Pseustes sulphureus
(Wagler, 1824)

Pseustes sulphureus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Wagler mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[1]

P. sulphureus là một loài rắn lớn, chúng có thể phát triển đến tổng chiều dài là 3 mét (9,8 ft) (bao gồm cả đuôi).[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

P. sulphureus được tìm thấy ở bắc Nam Mỹ, Trinidad và Tobago.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pseustes sulphureus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ a b Boos, Hans E.A. (2001). The Snakes of Trinidad and Tobago. College Station, Texas: Texas A&M University Press. ISBN 1-58544-116-3.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]