Bước tới nội dung

Pseuderemias savagei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pseuderemias savagei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Pseuderemias
Loài (species)P. savagei
Danh pháp hai phần
Pseuderemias savagei
(Gans, Laurent & Pandit, 1965)

Pseuderemias savagei là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Gans, Laurent & Pandit mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pseuderemias savagei. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]