Pseudanostirus
Giao diện
Pseudanostirus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Pseudanostirus Dolin, 1964 |
Pseudanostirus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1964 bởi Dolin.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Pseudanostirus adustus Gurjeva, 1982
- Pseudanostirus alpinus (Gurjeva, 1978)
- Pseudanostirus altaicus (Eschscholtz, 1829)
- Pseudanostirus amurensis (Jagemann, 1942)
- Pseudanostirus bicolor Dolin & Gurjeva, 1988
- Pseudanostirus bipunctatus (Brown, 1936)
- Pseudanostirus californicus (Brown, 1936)
- Pseudanostirus columbianus (Brown, 1936)
- Pseudanostirus densatus (Reitter, 1910)
- Pseudanostirus dilatatus (Miwa, 1928)
- Pseudanostirus ecarinatus (Stepanov, 1930)
- Pseudanostirus furfurosus Gurjeva, 1982
- Pseudanostirus globicollis (Germar, 1843)
- Pseudanostirus hieroglyphicus (Say, 1834)
- Pseudanostirus jasoni Dolin & Chantladze, 1987
- Pseudanostirus juldanus (Reitter, 1910)
- Pseudanostirus montivagus Gurjeva, 1982
- Pseudanostirus nebraskensis (Bland, 1863)
- Pseudanostirus nigricollis (Bland, 1864)
- Pseudanostirus ochreipennis (LeConte, 1863)
- Pseudanostirus orodromus Gurjeva, 1982
- Pseudanostirus pallidipes (Brown, 1936)
- Pseudanostirus pippingskoeldii (Mannerheim, 1852)
- Pseudanostirus propolus (LeConte, 1853)
- Pseudanostirus pudicus (Brown, 1936)
- Pseudanostirus risillus (Gurjeva, 1978)
- Pseudanostirus tigrina (Fall, 1901)
- Pseudanostirus triundulatus (Randall, 1838)
- Pseudanostirus vicinus Gurjeva, 1984
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pseudanostirus tại Wikispecies