Proxiuber
Giao diện
Proxiuber | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Eocene-Paleocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Chi (genus) | Proxiuber Powell, 1933 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Proxiuber là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Proxiuber bao gồm:
- Proxiuber australe (Hutton, 1878)
- Proxiuber hulmei Powell, 1954
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Powell A. W. B. (1979), New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand ISBN 0-00-216906-1