Propamidine
Giao diện
Names | |
---|---|
IUPAC name
4,4'-[Propane-1,3-diylbis(oxy)]dibenzenecarboximidamide
| |
Identifiers | |
3D model (JSmol)
|
|
ChEBI | |
ChEMBL | |
ChemSpider | |
ECHA InfoCard | 100.002.905 |
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
|
|
UNII |
|
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA)
|
|
| |
| |
Properties | |
C17H20N4O2 | |
Molar mass | 312.373 g·mol−1 |
Pharmacology | |
D08AC03 (WHO) S01AX15 (WHO) | |
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
verify (what is ?) | |
Infobox references | |
Propamidine là một chất khử trùng và tẩy uế.
Propamidine isethionate, muối của propamidine với axit isethionic, được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng Acanthamoeba.[1]
Propamidine là một thành viên của nhóm hợp chất thơm diamidine có đặc tính kìm khuẩn chống lại một loạt các sinh vật. Những diamidine này có tác dụng kháng khuẩn chống lại pyoccic cocci, staphylococci kháng kháng sinh và một số trực khuẩn Gram âm, hoạt động của diamidine được giữ lại khi có chất hữu cơ như dịch mô, mủ và huyết thanh.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Perrine D, Chenu JP, Georges P, Lancelot JC, Saturnino C, Robba M (tháng 2 năm 1995). “Amoebicidal efficiencies of various diamidines against two strains of Acanthamoeba polyphaga”. Antimicrob. Agents Chemother. 39 (2): 339–42. doi:10.1128/aac.39.2.339. PMC 162538. PMID 7726493.
- ^ “Brolene Eye Drops - Summary of Product Characteristics (SmPC) - (eMC)”. www.medicines.org.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.