Pronephrium moniliforme
Giao diện
Pronephrium moniliforme | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Thelypteridaceae |
Chi (genus) | Pronephrium |
Loài (species) | P. moniliforme |
Danh pháp hai phần | |
Pronephrium moniliforme (Tagawa & K. Iwats.) Holttum, 1972 |
Pronephrium moniliforme là một loài thực vật có mạch trong họ Thelypteridaceae. Loài này được (Tagawa & K. Iwats.) Holttum miêu tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pronephrium moniliforme”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pronephrium moniliforme tại Wikispecies