Pronephrium asperum
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Pronephrium asperum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Thelypteridaceae |
Chi (genus) | Pronephrium |
Loài (species) | P. asperum |
Danh pháp hai phần | |
Pronephrium asperum (C. Presl) Holtt. |
Pronephrium asperum là một loài thực vật có mạch trong họ Thelypteridaceae. Loài này được (C. Presl) W.C. Shieh & J.L. Tsai miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pronephrium asperum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pronephrium asperum tại Wikispecies