Prometi(III) fluoride
Giao diện
(Đổi hướng từ Prometi(III) florua)
Prometi(III) fluoride | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Promethium(III) fluoride |
Tên khác | Prometi trifluoride |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | PmF3 |
Khối lượng mol | 201,9072 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn hồng[1] |
Điểm nóng chảy | 1.338 °C (1.611 K; 2.440 °F)[1] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 1,2×10-4 g/100 mL (25 ℃)[2] |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Trực thoi, hR24 |
Nhóm không gian | P3c1, No. 165[3] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | phóng xạ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Prometi(III) fluoride hoặc prometi trifluoride là hợp chất hóa học của prometi và fluor với công thức PmF3. Hợp chất này có màu hồng và tan ít trong nước giống như hầu hết các muối fluoride hóa trị III khác. PmF3 có tính phóng xạ.
Prometi(III) fluoride phản ứng với lithi để tạo ra lithi fluoride và prometi:[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Haynes, William M. biên tập (2011). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 92). Boca Raton, FL: CRC Press. tr. 4.84. ISBN 1439855110.
- ^ Solubility_Table_Zh.PDF_version.pdf
- ^ Zachariasen, W. H. (1949). “Crystal chemical studies of the 5f-series of elements. XII. New compounds representing known structure types”. Acta Crystallographica. 2 (6): 388. doi:10.1107/S0365110X49001016.
- ^ Weigel, F. (1963). “Darstellung von metallischem Promethium”. Angewandte Chemie. 75 (10): 451. doi:10.1002/ange.19630751009.