Bước tới nội dung

Procraerus novakorum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Procraerus novakorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Elateridae
Chi (genus)Procraerus
Loài (species)P. novakorum
Danh pháp hai phần
Procraerus novakorum
Schimmel, 1999

Procraerus novakorum là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel miêu tả khoa học năm 1999.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]