Bước tới nội dung

Probopyrus insularis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Probopyrus insularis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Bopyridae
Chi (genus)Probopyrus
Loài (species)P. insularis
Danh pháp hai phần
Probopyrus insularis
Roman-Contreras & Bourdon, 2001

Probopyrus insularis là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Rom n-Contreras & Bourdon miêu tả khoa học năm 2001.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Probopyrus insularis Rom n-Contreras & Bourdon, 2001. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257901

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]