Proasellus elegans
Giao diện
Proasellus elegans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Asellidae |
Chi (genus) | Proasellus |
Loài (species) | P. elegans |
Danh pháp hai phần | |
Proasellus elegans (Codreanu, 1962) |
Proasellus elegans là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Codreanu miêu tả khoa học năm 1962.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schotte, M. (2011). Proasellus elegans (Codreanu, 1962). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258521
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Proasellus elegans tại Wikispecies