Praga BH-41
Giao diện
BH-41 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay huấn luyện quân sự |
Nguồn gốc | Tiệp Khắc |
Nhà chế tạo | ČKD-Praga |
Chuyến bay đầu | 1931 |
Praga BH-41, sau có định danh E-41, là một loại máy bay huấn luyện nâng cao sản xuất ở Tiệp Khắc trong thập niên 1930.[1][2]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- BH-41 hay E-41
- E-141
- E-241
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (E-241)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Němeček 1968
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 8.30 m (27 ft 3 in)
- Sải cánh: 11.15 m (36 ft 7 in)
- Chiều cao: [3] 3.05 m (10 ft 0 in)
- Diện tích cánh: 28.6 m2 (308 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 1,185 kg (2,607 lb)
- Trọng lượng có tải: 1,570 kg (3,454 lb)
- Powerplant: 1 × Walter Pollux II, 270 kW (360 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 230 km/h (140 mph)
- Tầm bay: [3] 750 km (465 dặm)
- Trần bay: 5,700 m (18,700 ft)
- Vận tốc lên cao: lên độ cao 3.000 m (9.843 ft)[3] 4.5 m/s (890 ft/phút)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Praga BH-41.
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
- Grey, C.G. (1972). Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles. ISBN 0-7153-5734-4.
- Němeček, Václav (1968). Československá letadla. Prague: Naše Vojsko.
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.