Powellisetia
Giao diện
Powellisetia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Powellisetia Ponder, 1965 |
Loài điển hình | |
Powellisetia porcellana (Suter, 1908) |
Powellisetia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Powellisetia gồm có:
- Powellisetia deserta (Smith, 1907)[2]
- Powellisetia pelseneeri (Thiele, 1912)[3]
- Powellisetia ponderi Numanami, 1996[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Powellisetia Ponder, 1965. WoRMS (2009). Powellisetia Ponder, 1965. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=196976 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Powellisetia deserta (Smith, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Powellisetia pelseneeri (Thiele, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Powellisetia ponderi Numanami, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]