Bước tới nội dung

Posadas, Misiones

27°22′N 55°53′T / 27,367°N 55,883°T / -27.367; -55.883
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Posadas
—  Thành phố  —
(Từ trên xuống; từ trái sang phải) Toàn cảnh thành phố; cầu San Roque; Nhà chính quyền Misiones; Posadas Plaza Shopping và tượng đài Malvinas.
Posadas trên bản đồ Argentina
Posadas
Posadas
Vị trí của Posadas ở Argentina
Tọa độ: 27°22′N 55°53′T / 27,367°N 55,883°T / -27.367; -55.883
Quốc giaArgentina
TỉnhMisiones
DepartmentoCapital
Chính quyền
 • Thị trưởngOrlando Franco (Frente Renovador)
Diện tích
 • Tổng cộng965 km2 (373 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng324.756
 • Mật độ340/km2 (870/mi2)
Múi giờUTC-3
CPA baseN3300
Mã điện thoại376
Thành phố kết nghĩaAlbacete, Encarnacion, Ravenna

Posadas là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Missiones của Argentina. Thành phố nằm ở phía nam của tỉnh, bên bờ biển (phía tây) tả ngạn sông Paraná, đối diện Encarnación, Paraguay. Thành phố có diện tích 965 km ² và dân số của 324.756 người (theo điềutra dân số năm 2010), và dân số trên 351.000 người cho vùng đô thị Posadas (điều tra năm 2010).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Posadas (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 41.2
(106.2)
39.8
(103.6)
38.5
(101.3)
36.2
(97.2)
34.0
(93.2)
31.0
(87.8)
33.0
(91.4)
34.1
(93.4)
36.8
(98.2)
38.3
(100.9)
41.7
(107.1)
42.1
(107.8)
42.1
(107.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 32.7
(90.9)
32.0
(89.6)
30.7
(87.3)
27.3
(81.1)
24.2
(75.6)
21.6
(70.9)
22.2
(72.0)
23.6
(74.5)
25.0
(77.0)
28.1
(82.6)
29.8
(85.6)
32.1
(89.8)
27.4
(81.3)
Trung bình ngày °C (°F) 26.4
(79.5)
25.9
(78.6)
24.5
(76.1)
21.2
(70.2)
18.3
(64.9)
15.9
(60.6)
16.2
(61.2)
17.3
(63.1)
18.8
(65.8)
21.6
(70.9)
23.7
(74.7)
25.7
(78.3)
21.3
(70.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 21.1
(70.0)
20.9
(69.6)
19.5
(67.1)
16.2
(61.2)
13.5
(56.3)
11.2
(52.2)
11.4
(52.5)
12.3
(54.1)
13.6
(56.5)
15.9
(60.6)
17.9
(64.2)
20.0
(68.0)
16.1
(61.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) 12.3
(54.1)
10.3
(50.5)
8.5
(47.3)
5.0
(41.0)
0.9
(33.6)
−1.2
(29.8)
−2.8
(27.0)
−0.3
(31.5)
1.3
(34.3)
5.4
(41.7)
7.8
(46.0)
9.6
(49.3)
−2.8
(27.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 156.4
(6.16)
157.3
(6.19)
142.5
(5.61)
154.8
(6.09)
140.5
(5.53)
131.6
(5.18)
103.6
(4.08)
111.9
(4.41)
141.0
(5.55)
177.7
(7.00)
156.5
(6.16)
150.9
(5.94)
1.724,7
(67.90)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 10 9 9 9 8 9 9 10 11 10 10 9 113
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 71 75 76 77 79 80 77 74 73 71 69 69 74
Số giờ nắng trung bình tháng 248.0 214.7 170.5 195.0 186.0 144.0 158.1 161.2 111.0 201.5 219.0 232.5 2.241,5
Phần trăm nắng có thể 59 58 45 57 55 46 48 46 31 50 54 54 50
Nguồn 1: NOAA[1], Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2]
Nguồn 2: UNLP (nắng)[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Posadas Aero Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ “Valores Medios de Temperature y Precipitación-Misiones: Posadas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “Datos bioclimáticos de 173 localidades argentinas”. Atlas Bioclimáticos (bằng tiếng Tây Ban Nha). Universidad Nacional de La Plata. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014.