Bước tới nội dung

Portunicepon savignyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Portunicepon savignyi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Bopyridae
Chi (genus)Portunicepon
Loài (species)P. savignyi
Danh pháp hai phần
Portunicepon savignyi
Stebbing, 1910

Portunicepon savignyi là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Stebbing miêu tả khoa học năm 1910.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Portunicepon savignyi (Stebbing, 1910). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262581

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]