Porpoloma
Giao diện
Porpoloma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Tricholomataceae |
Chi (genus) | Porpoloma Singer |
Loài điển hình | |
Porpoloma sejunctum Singer |
Porpoloma là một chi nấm thuộc họ Tricholomataceae. Chi này chứa khoảng 12 loài, chủ yếu phân bố ở Nam Mỹ.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Porpoloma amyloideum
- Porpoloma aranzadii
- Porpoloma bambusarum
- Porpoloma elytroides
- Porpoloma metapodium
- Porpoloma pes-caprae
- Porpoloma spinulosum
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 559. ISBN 978-0-85199-826-8.