Porcellionides nitidus
Giao diện
Porcellionides nitidus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Porcellionidae |
Chi (genus) | Porcellionides |
Loài (species) | P. nitidus |
Danh pháp hai phần | |
Porcellionides nitidus Radu, 1951 |
Porcellionides nitidus là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Radu và là loài đặc hữu của Romania mô tả khoa học năm 1951.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schotte, M. Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (3 tháng 1 năm 2008). “Porcellio nitidus Radu, 1951C”. World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập 15 tháng 12 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Porcellionides nitidus tại Wikispecies