Bước tới nội dung

Porcellio pallasii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porcellio pallasii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. pallasii
Danh pháp hai phần
Porcellio pallasii
Brandt, 1833

Porcellio pallasii là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Brandt miêu tả khoa học năm 1833.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio pallasii Brandt, 1833. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262400

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]