Bước tới nội dung

Porcellio ornatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porcellio ornatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. ornatus
Danh pháp hai phần
Porcellio ornatus
H. Milne Edwards, 1840

Porcellio ornatus là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được H. Milne Edwards miêu tả khoa học năm 1840.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio ornatus H. Milne Edwards, 1840. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262396

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]