Bước tới nội dung

Porcellio lapidicicolus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porcellio lapidicicolus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. lapidicicolus
Danh pháp hai phần
Porcellio lapidicicolus
Paulian de Felice, 1941B

Porcellio lapidicicolus là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Paulian de Felice miêu tả khoa học năm 1941.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio lapidicicolus Paulian de Felice, 1941B. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262346

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]