Bước tới nội dung

Porcellio krivosijensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porcellio krivosijensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. krivosijensis
Danh pháp hai phần
Porcellio krivosijensis
Strouhal, 1939

Porcellio krivosijensis là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Strouhal miêu tả khoa học năm 1939.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio krivosijensis Strouhal, 1939. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262341

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]