Bước tới nội dung

Porcellio graecorum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Porcellio graecorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. graecorum
Danh pháp hai phần
Porcellio graecorum
Strouhal, 1955A

Porcellio graecorum là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Strouhal miêu tả khoa học năm 1955.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio graecorum Strouhal, 1955A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262309

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]